显效 xiǎnxiào

Từ hán việt: 【hiển hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "显效" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiển hiệu). Ý nghĩa là: một hiệu ứng dễ thấy, để tạo ra một hiệu ứng, để hiển thị một hiệu ứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 显效 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

một hiệu ứng dễ thấy

a conspicuous effect

để tạo ra một hiệu ứng

to produce an effect

để hiển thị một hiệu ứng

to show an effect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显效

  • - 显得 xiǎnde hǎo gān a

    - Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 注重实效 zhùzhòngshíxiào

    - chú trọng hiệu quả thực tế.

  • - 雨后 yǔhòu de 草地 cǎodì 显得 xiǎnde 特别 tèbié 滋润 zīrùn

    - Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.

  • - 宽屏 kuānpíng 显示 xiǎnshì 效果 xiàoguǒ 更好 gènghǎo

    - Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.

  • - 奏效 zòuxiào 显著 xiǎnzhù

    - đạt hiệu quả rõ ràng.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 效果 xiàoguǒ 显得 xiǎnde 薄弱 bóruò

    - Hiệu quả của phương pháp này có vẻ yếu kém.

  • - 短期 duǎnqī 效果 xiàoguǒ 可能 kěnéng 不会 búhuì hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.

  • - 青霉素 qīngméisù duì 肺炎 fèiyán yǒu 显著 xiǎnzhù de 疗效 liáoxiào

    - Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.

  • - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成效 chéngxiào

    - Dự án đạt được thành quả đáng kể.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 开始 kāishǐ 显出 xiǎnchū 成效 chéngxiào

    - Dự án đang bắt đầu cho thấy tác dụng.

  • - yào de 效果 xiàoguǒ 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của thuốc rất rõ ràng.

  • - 这药 zhèyào yǒu 显著 xiǎnzhù de 效果 xiàoguǒ

    - Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.

  • - de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ 效验 xiàoyàn 显著 xiǎnzhù

    - Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.

  • - 药刚 yàogāng chī le 一剂 yījì 效果 xiàoguǒ hái hěn xiǎn

    - Chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm.

  • - 经过 jīngguò 整改 zhěnggǎi 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 明显提高 míngxiǎntígāo

    - qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • - 这个 zhègè yào de 效果 xiàoguǒ hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 显效

Hình ảnh minh họa cho từ 显效

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao