昨夜 zuóyè

Từ hán việt: 【tạc dạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昨夜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạc dạ). Ý nghĩa là: tối hôm qua. Ví dụ : - Dì của tôi đêm qua uống say rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昨夜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昨夜 khi là Danh từ

tối hôm qua

last night

Ví dụ:
  • - 姑姑 gūgu 昨夜 zuóyè 喝醉 hēzuì le

    - Dì của tôi đêm qua uống say rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昨夜

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • - 昨天 zuótiān shì 痛风 tòngfēng

    - Hôm qua nó là bệnh gút của anh ấy.

  • - 昨天 zuótiān zài 会上 huìshàng āi le

    - Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 夜空 yèkōng zhōng de 星星 xīngxing 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn měi

    - Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

  • - bié 唤醒 huànxǐng 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè le

    - Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.

  • - 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè xiě 作业 zuòyè le

    - Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.

  • - 姑姑 gūgu 昨夜 zuóyè 喝醉 hēzuì le

    - Dì của tôi đêm qua uống say rồi.

  • - 大王 dàiwáng 崩于 bēngyú 昨夜 zuóyè

    - Đại vương tối qua băng hà rồi.

  • - 昨夜 zuóyè 刮起 guāqǐ 飙风 biāofēng

    - Đêm qua có gió mạnh thổi đến.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn 可能 kěnéng 昨天 zuótiān yòu 开夜车 kāiyèchē le

    - anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.

  • - 昨夜 zuóyè 睡得 shuìdé wǎn 今早 jīnzǎo xiǎng 赖床 làichuáng

    - Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.

  • - 昨晚 zuówǎn guā le 一夜 yīyè fēng

    - Tối qua gió thổi suốt đêm.

  • - 昨天 zuótiān de 宵夜 xiāoyè hěn 美味 měiwèi

    - Bữa ăn đêm hôm qua rất ngon.

  • - 这幢 zhèchuáng jiù 房子 fángzi zài 昨夜 zuóyè de 大火 dàhuǒ zhōng 烧毁 shāohuǐ le

    - Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.

  • - 昨天 zuótiān bān le 很多 hěnduō zhuān

    - Hôm qua tôi đã bê rất nhiều gạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昨夜

Hình ảnh minh họa cho từ 昨夜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昨夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuó
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHS (日竹尸)
    • Bảng mã:U+6628
    • Tần suất sử dụng:Cao