Đọc nhanh: 斜钩 (tà câu). Ý nghĩa là: nét ký tự móc nối lõm xuống bên phải.
Ý nghĩa của 斜钩 khi là Danh từ
✪ nét ký tự móc nối lõm xuống bên phải
(downwards-right concave hooked character stroke)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜钩
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 钩 贴边
- viền mép
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜钩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜钩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
钩›