斗大 dòu dà

Từ hán việt: 【đẩu đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斗大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu đại). Ý nghĩa là: khổng lồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斗大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斗大 khi là Tính từ

khổng lồ

huge

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗大

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - xiè dòu

    - đấu (nhiều người) có vũ khí

  • - 斗箕 dòujī

    - vân tay; dấu tay

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 新旧 xīnjiù 思想 sīxiǎng de 搏斗 bódòu

    - đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ

  • - mǎi le 斗大 dǒudà de 西瓜 xīguā

    - Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.

  • - xián zhe 一个 yígè 烟斗 yāndǒu

    - ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.

  • - 肯定 kěndìng yòu shì 拖把 tuōbǎ 斗武桥 dòuwǔqiáo 木屑 mùxiè 大峡谷 dàxiágǔ 什么 shénme de

    - Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.

  • - 大家 dàjiā dòu zài 一起 yìqǐ 商量 shāngliáng 计划 jìhuà

    - Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.

  • - 墙上 qiángshàng xiě zhe zhè 十一个 shíyígè chù 目的 mùdì 大红 dàhóng wèi 实现 shíxiàn 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà ér 奋斗 fèndòu

    - trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'

  • - 大家 dàjiā zài 一个 yígè 地方 dìfāng 斗聚 dòujù

    - Mọi người tụ tập tại một nơi.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 有斗大 yǒudǒudà de 空间 kōngjiān

    - Chiếc hộp này có không gian lớn như cái đấu.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斗大

Hình ảnh minh họa cho từ 斗大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao