Đọc nhanh: 放包袱 (phóng bao phục). Ý nghĩa là: giải toả nỗi lo âu.
Ý nghĩa của 放包袱 khi là Động từ
✪ giải toả nỗi lo âu
比喻消除思想顾虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放包袱
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 包袱
- vải bọc
- 包袱 纥
- vướng mắc tư tưởng.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 这 是 她 的 随身 包袱
- Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.
- 她 提着 包袱 去 旅行
- Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.
- 他 抱 着 包袱 准备 离开
- Anh ấy ôm cái tay nải chuẩn bị rời đi.
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 请 将 包裹 放到 前台
- Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放包袱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放包袱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
放›
袱›