Đọc nhanh: 收信人 (thu tín nhân). Ý nghĩa là: Người nhận thư.
Ý nghĩa của 收信人 khi là Danh từ
✪ Người nhận thư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收信人
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 取信于人
- tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 他 收到 了 一封信
- Anh ấy nhận được một bức thư.
- 我 收到 了 表扬信
- Tôi nhận được thư khen ngợi.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收信人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收信人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
信›
收›