Đọc nhanh: 收下 (thu hạ). Ý nghĩa là: nhận; chấp nhận. Ví dụ : - 请收下这份礼物。 Xin vui lòng nhận món quà này.. - 我会收下这张卡片。 Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.. - 她收下大家的祝福。 Cô ấy nhận lời chúc của mọi người.
Ý nghĩa của 收下 khi là Động từ
✪ nhận; chấp nhận
收到;接受
- 请 收下 这份 礼物
- Xin vui lòng nhận món quà này.
- 我会 收下 这张 卡片
- Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.
- 她 收下 大家 的 祝福
- Cô ấy nhận lời chúc của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收下
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 这笔 奖金 , 他 一再 推让 , 不肯 收下
- Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 请 收下 这份 礼物
- Xin vui lòng nhận món quà này.
- 把 心思 收束 一下
- kiềm lòng một chút.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 这点 意思 你 就 收下 吧
- Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
- 妈妈 让 我 把 房间 收拾 一下
- Mẹ bắt tôi dọn qua phòng một chút.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 我会 收下 这张 卡片
- Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.
- 你 去 收集 一下 大家 的 意见 吧 !
- Bạn đi thu thập ý kiến mọi người đi!
- 她 收下 大家 的 祝福
- Cô ấy nhận lời chúc của mọi người.
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
收›