Hán tự: 撑
Đọc nhanh: 撑 (sanh.xanh). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ; đỡ, chống; chèo; đẩy thuyền, giữ; kìm; nín; nhịn; giữ vững; duy trì; chịu đựng; bảo vệ. Ví dụ : - 两手撑着下巴沉思。 Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.. - 他用手撑住桌子。 Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.. - 她用肩膀撑着门。 Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
Ý nghĩa của 撑 khi là Động từ
✪ chống; chống đỡ; đỡ
抵住; 托住
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chống; chèo; đẩy thuyền
用篙抵住河底使船行进
- 船夫 用力 撑船 前行
- Người lái đò dùng sức đẩy thuyền đi trước.
- 他 正在 撑船
- Anh ta đang chèo thuyền.
✪ giữ; kìm; nín; nhịn; giữ vững; duy trì; chịu đựng; bảo vệ
支持;维持;保持
- 他 努力 撑 着 这个 家
- Anh ấy cố gắng bảo vệ gia đình này.
- 公司 在 困境 中 艰难 撑 着
- Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.
- 他 撑不住 , 笑 了
- Anh ấy không nhịn được mà bật cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xoè; căng; kéo dài; mở; trải; giương; phất
张开
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
✪ căng chật; căng cứng
充满到容不下的程度
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
- 我 吃 得 太撑 了
- Tôi ăn no căng rồi.
Ý nghĩa của 撑 khi là Danh từ
✪ bản lề; ke góc
支撑物
- 这里 需要 一个 撑来 固定
- Ở đây cần một cái bản lề để cố định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
- 撑持 局面
- tạm giữ được cục diện.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 困 了 别 硬撑 , 早睡 !
- Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 硬撑 着 走 完 了 这段 路
- Cố gắng gượng để đi hết đoạn đường này.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 他 撑不住 , 笑 了
- Anh ấy không nhịn được mà bật cười.
- 他 撑不住 了 , 太累 了
- Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.
- 她 终于 支撑 不住 了
- Cô ấy cuối cùng không thể chống đỡ.
- 柱子 倾歪 支撑 不住
- Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撑›