xiē

Từ hán việt: 【tiết.kiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết.kiết). Ý nghĩa là: đóng (chêm, đinh...). Ví dụ : - 。 đóng cái chêm vào khe mộng.. - 。 trên tường đóng một cây đinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đóng (chêm, đinh...)

把楔子、钉子等捶打到物体里面

Ví dụ:
  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - 墙上 qiángshàng xiē 钉子 dīngzi

    - trên tường đóng một cây đinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - 墙上 qiángshàng xiē 钉子 dīngzi

    - trên tường đóng một cây đinh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揳

Hình ảnh minh họa cho từ 揳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ