揭巿 jiē fú

Từ hán việt: 【yết thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "揭巿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 巿

Đọc nhanh: 巿 (yết thị). Ý nghĩa là: yết thị, thông báo, nêu rõ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 揭巿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 揭巿 khi là Danh từ

yết thị, thông báo, nêu rõ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭巿

  • - 报告 bàogào 揭示 jiēshì le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.

  • - 揭露 jiēlù 阴暗面 yīnànmiàn

    - vạch trần sự không lành mạnh.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - xiǎng 揭开 jiēkāi 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì

    - Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.

  • - 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì réng wèi bèi 揭开 jiēkāi

    - Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.

  • - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • - 农民 nóngmín men 揭竿 jiēgān 为旗 wèiqí

    - Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.

  • - 呼吁 hūyù 人民 rénmín 揭竿而起 jiēgānérqǐ

    - Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.

  • - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • - 揭露 jiēlù 矛盾 máodùn

    - vạch trần mâu thuẫn.

  • - 新郎 xīnláng wèi 新娘 xīnniáng 揭盖 jiēgài tóu

    - Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.

  • - 揭老底 jiēlǎodǐ

    - moi móc gốc gác.

  • - 揭穿 jiēchuān de 老底 lǎodǐ

    - lột trần bộ mặt của hắn ta.

  • - 揭发 jiēfā 罪行 zuìxíng

    - vạch trần tội lỗi.

  • - 调查 diàochá 揭示 jiēshì le 问题 wèntí

    - Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.

  • - zhè 本书 běnshū 揭示 jiēshì le 真相 zhēnxiàng

    - Cuốn sách này làm rõ sự thật.

  • - 会议 huìyì 揭示 jiēshì le 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.

  • - 负责 fùzé 揭旧 jiējiù 对联 duìlián ér

    - Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.

  • - 媒体 méitǐ 揭露 jiēlù le 事实 shìshí de 真相 zhēnxiàng

    - Truyền thông đã tiết lộ sự thật.

  • - 试图 shìtú 揭开 jiēkāi 神秘 shénmì de 所以 suǒyǐ

    - Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揭巿

Hình ảnh minh họa cho từ 揭巿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭巿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 巿

    Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin: Fú , Shì
    • Âm hán việt: Phất , Thị
    • Nét bút:一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JB (十月)
    • Bảng mã:U+5DFF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Yết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAPV (手日心女)
    • Bảng mã:U+63ED
    • Tần suất sử dụng:Cao