Từ hán việt: 【yển.yết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yển.yết). Ý nghĩa là: nhổ; kéo lên. Ví dụ : - 。 nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nhổ; kéo lên

Ví dụ:
  • - 揠苗助长 yàmiáozhùzhǎng

    - nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 揠苗助长 yàmiáozhùzhǎng

    - nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揠

Hình ảnh minh họa cho từ 揠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Yết , Yển
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSAV (手尸日女)
    • Bảng mã:U+63E0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp