挽囘 wǎn huí

Từ hán việt: 【vãn hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挽囘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãn hồi). Ý nghĩa là: xoay chuyển (từ xấu sang tốt), vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挽囘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挽囘 khi là Động từ

xoay chuyển (từ xấu sang tốt)

扭轉已成的不利局面。

vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi)

收回 (利權) 。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽囘

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 挽住 wǎnzhù 朋友 péngyou de 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi khoác vai bạn tôi.

  • - 力挽狂澜 lìwǎnkuánglán

    - ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

  • - 挽歌 wǎngē zài 葬礼 zànglǐ shàng 响起 xiǎngqǐ

    - Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.

  • - 挽着 wǎnzhe 裤腿 kùtuǐ 过河 guòhé

    - Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 挽救 wǎnjiù 局面 júmiàn

    - Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.

  • - 万难 wànnán 挽回 wǎnhuí

    - rất khó cứu vãn.

  • - 挽回 wǎnhuí 败局 bàijú

    - vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua

  • - 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - xoay chuyển cục diện.

  • - 报馆 bàoguǎn 老板 lǎobǎn méi néng 挽救 wǎnjiù 该报 gāibào de 失败 shībài

    - Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.

  • - 用力 yònglì 挽着 wǎnzhe 板车 bǎnchē zǒu

    - Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.

  • - 手写 shǒuxiě 挽联 wǎnlián 饱含 bǎohán 深情 shēnqíng

    - Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.

  • - 挽起 wǎnqǐ le 衬衫 chènshān 袖子 xiùzi

    - Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.

  • - 群众 qúnzhòng 挽著臂 wǎnzhùbì 组成 zǔchéng 人墙 rénqiáng

    - Người dân nắm tay nhau thành tường người.

  • - 挽住 wǎnzhù 母亲 mǔqīn de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.

  • - 这位 zhèwèi 女人 nǚrén 为了 wèile 挽救 wǎnjiù 婚姻 hūnyīn 断绝 duànjué le 情夫 qíngfū de 来往 láiwǎng

    - Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

  • - 再三 zàisān 挽留 wǎnliú 挽留 wǎnliú 不住 búzhù

    - năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.

  • - 挽着 wǎnzhe 裤脚 kùjiǎo 袖子 xiùzi

    - Xắn ống quần, vén tay áo lên.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 挽回 wǎnhuí 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần bù đắp lại niềm tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挽囘

Hình ảnh minh họa cho từ 挽囘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挽囘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNAU (手弓日山)
    • Bảng mã:U+633D
    • Tần suất sử dụng:Cao