Đọc nhanh: 挑头 (khiêu đầu). Ý nghĩa là: dẫn đầu; đứng đầu. Ví dụ : - 他挑头儿向领导提意见。 anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
Ý nghĩa của 挑头 khi là Động từ
✪ dẫn đầu; đứng đầu
(挑头儿) 领头儿;带头
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 挑 盖头
- Mở khăn trùm đầu.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
挑›