lán

Từ hán việt: 【lạn.lan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạn.lan). Ý nghĩa là: chặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản. Ví dụ : - 。 Phía trước có con sông chặn mất đường đi.. - 。 Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.. - 。 Đừng ngăn cản tôi, hãy để tôi đi.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản

不让通过;阻挡

Ví dụ:
  • - 前面 qiánmiàn yǒu 一个 yígè 道河 dàohé 拦住 lánzhù le 去路 qùlù

    - Phía trước có con sông chặn mất đường đi.

  • - gāng 要说 yàoshuō gěi 拦住 lánzhù le

    - Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.

  • - 别拦 biélán zhe ràng

    - Đừng ngăn cản tôi, hãy để tôi đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拦 + Tân ngữ(路/街/车/ai đó)

ngăn, chặn ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • - 别拦 biélán ràng 进来 jìnlái ba

    - Đừng ngăn cản anh ta, hãy để anh ta vào!

  • - 你别 nǐbié lán zhǎo 富翁 fùwēng

    - Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.

拦 + 得/不 + 住/下来

Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 沙袋 shādài 拦得 lándé zhù ma

    - Những bao cát này có thể ngăn được không?

  • - 我们 wǒmen 根本 gēnběn 拦不住 lánbúzhù

    - Chúng ta căn bản không ngăn được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挡 vs 拦

Giải thích:

Điểm khác nhau của "" và "" ở chỗ, chủ thể hành động của "" có thể là người cũng có thể là vật, còn chủ thể hành động của "" chỉ có thể là vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 巨石 jùshí 遮拦 zhēlán zhù le 溪流 xīliú

    - Đá lớn cản trở dòng suối.

  • - 气流 qìliú shòu 山脉 shānmài 阻拦 zǔlán 被迫 bèipò 抬升 táishēng

    - dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.

  • - 大坝 dàbà 黄河 huánghé 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.

  • - 拦截 lánjié 战机 zhànjī

    - chặn đường máy bay chiến đấu.

  • - 房屋 fángwū de 四周 sìzhōu shì yòng 篱笆 líba lán 起来 qǐlai de

    - bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.

  • - 防风林 fángfēnglín 可以 kěyǐ 遮拦 zhēlán 大风 dàfēng

    - rừng chắn gió có thể chắn gió to.

  • - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • - 你别 nǐbié lán zhǎo 富翁 fùwēng

    - Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.

  • - 拦截 lánjié 洪水 hóngshuǐ

    - bị nước lũ cản đường.

  • - 拦腰 lányāo 抱住 bàozhù

    - chặn giữ ngang lưng.

  • - 我们 wǒmen 根本 gēnběn 拦不住 lánbúzhù

    - Chúng ta căn bản không ngăn được.

  • - 这些 zhèxiē 沙袋 shādài 拦得 lándé zhù ma

    - Những bao cát này có thể ngăn được không?

  • - 那位 nàwèi 服务员 fúwùyuán 伸手 shēnshǒu 拦住 lánzhù le

    - người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại

  • - 拦蓄 lánxù 山洪 shānhóng

    - đắp đập ngăn nước lũ.

  • - yào shuí 阻拦 zǔlán 不住 búzhù

    - anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.

  • - gāng 要说 yàoshuō gěi 拦住 lánzhù le

    - Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拦

Hình ảnh minh họa cho từ 拦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao