Đọc nhanh: 拙庵 (chuyết am). Ý nghĩa là: Tên hiệu của Lí Tử Tấn, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện ở vần Tấn..
Ý nghĩa của 拙庵 khi là Danh từ
✪ Tên hiệu của Lí Tử Tấn, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện ở vần Tấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙庵
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 眼拙
- mắt lờ đờ
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 湖边 的 庵 很 安静
- Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 那座 庵 十分 破旧
- Túp lều tranh đó rất cũ nát.
- 手拙
- chân tay vụng về
- 文笔 拙劣
- văn chương vụng về
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 拙见
- kiến giải nông cạn (của tôi)
- 拙劣 的 表演
- biểu diễn vụng về
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拙庵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拙庵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庵›
拙›