报请 bàoqǐng

Từ hán việt: 【báo thỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报请" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo thỉnh). Ý nghĩa là: thỉnh thị (xin chỉ thị của cấp trên bằng văn bản). Ví dụ : - 。 Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报请 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 报请 khi là Động từ

thỉnh thị (xin chỉ thị của cấp trên bằng văn bản)

用书面报告请示

Ví dụ:
  • - 报请 bàoqǐng 上级 shàngjí 批准 pīzhǔn

    - Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报请

  • - qǐng 及时 jíshí 回报 huíbào

    - Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.

  • - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • - 请报 qǐngbào 四十 sìshí dūn 生铁 shēngtiě 上海 shànghǎi de 离岸价 líànjià

    - Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.

  • - qǐng zài 截止 jiézhǐ 之前 zhīqián 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.

  • - qǐng zài 规定 guīdìng 时间 shíjiān 之内 zhīnèi 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.

  • - 报名 bàomíng 之后 zhīhòu 一律 yīlǜ 不予 bùyú 退款 tuìkuǎn qǐng 见谅 jiànliàng

    - Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.

  • - 报请 bàoqǐng 上级 shàngjí 批准 pīzhǔn

    - Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.

  • - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo 报给 bàogěi 领导 lǐngdǎo le

    - Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.

  • - qǐng 发表 fābiǎo 研究 yánjiū 报告 bàogào de 摘要 zhāiyào

    - Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.

  • - 我们 wǒmen 申请 shēnqǐng 报废 bàofèi 这批 zhèpī 材料 cáiliào

    - Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.

  • - qǐng 检查一下 jiǎncháyīxià 报告 bàogào

    - Bạn vui lòng kiểm tra báo cáo một chút.

  • - qǐng nín 过目 guòmù de 报告 bàogào

    - Mời anh xem qua báo cáo của tôi.

  • - qǐng 报告 bàogào 打印 dǎyìn 出来 chūlái

    - Xin hãy in báo cáo ra.

  • - zhè shì de 报告 bàogào qǐng 知悉 zhīxī

    - Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.

  • - qǐng 指教 zhǐjiào de 报告 bàogào

    - Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.

  • - qǐng 及时 jíshí 登记 dēngjì 报告 bàogào 情况 qíngkuàng

    - Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.

  • - 请以 qǐngyǐ 五月 wǔyuè 一日 yīrì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.

  • - qǐng xiān 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Vui lòng xem qua báo cáo này trước.

  • - 发现 fāxiàn 问题 wèntí hòu qǐng 立即 lìjí 报告 bàogào

    - Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报请

Hình ảnh minh họa cho từ 报请

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao