Đọc nhanh: 报请 (báo thỉnh). Ý nghĩa là: thỉnh thị (xin chỉ thị của cấp trên bằng văn bản). Ví dụ : - 报请上级批准。 Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
Ý nghĩa của 报请 khi là Động từ
✪ thỉnh thị (xin chỉ thị của cấp trên bằng văn bản)
用书面报告请示
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报请
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 请 你 检查一下 报告
- Bạn vui lòng kiểm tra báo cáo một chút.
- 请 您 过目 我 的 报告
- Mời anh xem qua báo cáo của tôi.
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 我 请 他 指教 我 的 报告
- Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 请 先 浏览 一下 这份 报告
- Vui lòng xem qua báo cáo này trước.
- 发现 问题 后 , 请 立即 报告
- Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报请
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
请›