报效 bàoxiào

Từ hán việt: 【báo hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报效" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo hiệu). Ý nghĩa là: đền đáp; báo ân; đền ơn; phục vụ. Ví dụ : - 1。 Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.. - 。 Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报效 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 报效 khi là Động từ

đền đáp; báo ân; đền ơn; phục vụ

为报答对方的恩情而为对方尽力

Ví dụ:
  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报效

报效 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 报效 bàoxiào 人民 rénmín

    - phục vụ nhân dân

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报效

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • - 时事 shíshì 报告 bàogào

    - báo cáo thời sự.

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 报效 bàoxiào 人民 rénmín

    - phục vụ nhân dân

  • - jiāng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 报效祖国 bàoxiàozǔguó

    - Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.

  • - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报效

Hình ảnh minh họa cho từ 报效

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa