Đọc nhanh: 报效 (báo hiệu). Ý nghĩa là: đền đáp; báo ân; đền ơn; phục vụ. Ví dụ : - 出国留学1年后,为了报效祖国,我决定回越南去。 Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.. - 我一定努力工作,报效母校的培养。 Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
Ý nghĩa của 报效 khi là Động từ
✪ đền đáp; báo ân; đền ơn; phục vụ
为报答对方的恩情而为对方尽力
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报效
✪ 报效 + Danh từ
- 报效 人民
- phục vụ nhân dân
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报效
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 报效 人民
- phục vụ nhân dân
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
效›