Đọc nhanh: 抚抱 (phủ bão). Ý nghĩa là: mơn trớn.
Ý nghĩa của 抚抱 khi là Động từ
✪ mơn trớn
caress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚抱
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抚抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抚抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抚›
抱›