Đọc nhanh: 把口儿 (bả khẩu nhi). Ý nghĩa là: ngay đầu hẻm. 正当路口. Ví dụ : - 小街把口儿有一家酒店。 ngay đầu hẻm có một nhà hàng
Ý nghĩa của 把口儿 khi là Danh từ
✪ ngay đầu hẻm. 正当路口
正当路口
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把口儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa ải
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把口儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
把›