Đọc nhanh: 打把势 (đả bả thế). Ý nghĩa là: luyện võ; tập võ, múa may; hoa tay múa chân, múa tay múa chân.
Ý nghĩa của 打把势 khi là Động từ
✪ luyện võ; tập võ
练武术
✪ múa may; hoa tay múa chân
泛指手舞足蹈
✪ múa tay múa chân
双手舞动, 两只脚也跳起来, 形容高兴到极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打把势
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 练 把 势 的
- luyện võ
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 车把势
- người đánh xe giỏi
- 打手势
- huơ tay
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 她 想 把 肚子 里 的 孩子 打 掉
- Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 我 把 厕所 打扫 得 干干净净
- Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打把势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打把势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
打›
把›