成案 chéng'àn

Từ hán việt: 【thành án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành án). Ý nghĩa là: thành án, án lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成案 khi là Danh từ

thành án

已处理好的卷宗

án lệ

旧的案例

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成案

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - shì 斗姓 dòuxìng de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Cô ấy tán thành phương án này.

  • - 分享 fēnxiǎng 几个 jǐgè 成功 chénggōng 案例 ànlì

    - Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.

  • - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • - 多数 duōshù rén 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - đa số tán thành phương án này.

  • - 大多数 dàduōshù rén 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - phần lớn tán thành phương án này.

  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • - 它们 tāmen shì 作案 zuòàn de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Chúng là một thành phần thiết yếu để giết chết anh ta.

  • - 责成 zéchéng 公安部门 gōngānbùmén 迅速 xùnsù 破案 pòàn

    - giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.

  • - xīn de 草案 cǎoàn 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Bản thảo mới đã hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn de 策划 cèhuà hěn 成功 chénggōng

    - Kế hoạch cho bản kế hoạch này rất thành công.

  • - 这次 zhècì 达成 dáchéng le 交易 jiāoyì 方案 fāngàn

    - Lần này đạt được phương án giao dịch.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 成熟 chéngshú de 方案 fāngàn

    - Chúng ta cần một phương án hoàn thiện.

  • - 这届 zhèjiè 国会 guóhuì 结束 jiéshù shí 好几个 hǎojǐgè 议案 yìàn 制定 zhìdìng 成为 chéngwéi 法律 fǎlǜ

    - Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.

  • - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成案

Hình ảnh minh họa cho từ 成案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao