Đọc nhanh: 成案 (thành án). Ý nghĩa là: thành án, án lệ.
Ý nghĩa của 成案 khi là Danh từ
✪ thành án
已处理好的卷宗
✪ án lệ
旧的案例
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成案
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 她 赞成 这个 方案
- Cô ấy tán thành phương án này.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 它们 是 他 作案 的 重要 组成部分
- Chúng là một thành phần thiết yếu để giết chết anh ta.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 新 的 草案 已经 完成 了
- Bản thảo mới đã hoàn thành.
- 这个 方案 的 策划 很 成功
- Kế hoạch cho bản kế hoạch này rất thành công.
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 我们 需要 一个 成熟 的 方案
- Chúng ta cần một phương án hoàn thiện.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
案›