Từ hán việt: 【lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi). Ý nghĩa là: tích cực, thông minh, nhọn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tích cực

active

thông minh

clever

nhọn

sharp

mịn màng

smooth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悧

Hình ảnh minh họa cho từ 悧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHDN (心竹木弓)
    • Bảng mã:U+60A7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp