Đọc nhanh: 恐吓信 (khủng hách tín). Ý nghĩa là: Thư khủng bố.
Ý nghĩa của 恐吓信 khi là Danh từ
✪ Thư khủng bố
《恐吓信》是由日本侦探小说家江户川乱步著,叶荣鼎译的一本青年大侦探系列推理小说·
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐吓信
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 恐吓信
- thư đe doạ.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恐吓信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐吓信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
吓›
恐›