Đọc nhanh: 快件 (khoái kiện). Ý nghĩa là: phát chuyển nhanh, hàng phát chuyển nhanh.
Ý nghĩa của 快件 khi là Danh từ
✪ phát chuyển nhanh
运输部门把托运的货物分为快件、 慢件两种,运输速度较 慢,运费较低的叫慢件,运输速度较快,运费较高的叫快件快件一般凭火车票办理托运手续,物品随旅客所乘列车同时运到
✪ hàng phát chuyển nhanh
邮政部门指快速递送的邮件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快件
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 我要 快递 一份 文件
- Tôi phải chuyển phát nhanh một tập văn kiện.
- 这件 事宜 尽快 处理
- Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.
- 请 尽快 卸载 软件
- Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.
- 请 尽快 保存 这份 文件
- Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.
- 我会 尽快 覆 您 邮件
- Tôi sẽ phản hồi email của bạn sớm nhất có thể.
- 请 尽快 处理 这件 事宜
- Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.
- 他 快速 浏览 了 一遍 文件
- Anh xem nhanh qua một lượt văn kiện.
- 特快 邮件
- Bưu kiện chuyển phát nhanh.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 小李 快递 了 几件 衣服
- Tiểu Lý chuyển phát nhanh mấy bộ quần áo.
- 这件 事 需要 尽快 解决
- Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.
- 他 很快 回复 了 我 的 邮件
- Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.
- 这件 作品 很快 会 亮相
- Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
快›