快件 kuàijiàn

Từ hán việt: 【khoái kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái kiện). Ý nghĩa là: phát chuyển nhanh, hàng phát chuyển nhanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 快件 khi là Danh từ

phát chuyển nhanh

运输部门把托运的货物分为快件、 慢件两种,运输速度较 慢,运费较低的叫慢件,运输速度较快,运费较高的叫快件快件一般凭火车票办理托运手续,物品随旅客所乘列车同时运到

hàng phát chuyển nhanh

邮政部门指快速递送的邮件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快件

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 我要 wǒyào 快递 kuàidì 一份 yīfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi phải chuyển phát nhanh một tập văn kiện.

  • - 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 卸载 xièzǎi 软件 ruǎnjiàn

    - Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 保存 bǎocún 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài nín 邮件 yóujiàn

    - Tôi sẽ phản hồi email của bạn sớm nhất có thể.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí

    - Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.

  • - 快速 kuàisù 浏览 liúlǎn le 一遍 yībiàn 文件 wénjiàn

    - Anh xem nhanh qua một lượt văn kiện.

  • - 特快 tèkuài 邮件 yóujiàn

    - Bưu kiện chuyển phát nhanh.

  • - 快速 kuàisù 浏览 liúlǎn le de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.

  • - 小李 xiǎolǐ 快递 kuàidì le 几件 jǐjiàn 衣服 yīfú

    - Tiểu Lý chuyển phát nhanh mấy bộ quần áo.

  • - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.

  • - 很快 hěnkuài 回复 huífù le de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.

  • - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 很快 hěnkuài huì 亮相 liàngxiàng

    - Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快件

Hình ảnh minh họa cho từ 快件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao