shì

Từ hán việt: 【thái.thệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái.thệ). Ý nghĩa là: quen với, thói quen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

quen với

accustomed to

thói quen

habit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忕

Hình ảnh minh họa cho từ 忕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Thệ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PK (心大)
    • Bảng mã:U+5FD5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp