Đọc nhanh: 心根 (tâm căn). Ý nghĩa là: (Phật giáo) manas (tâm trí), sâu thẳm nhất của trái tim một người.
Ý nghĩa của 心根 khi là Danh từ
✪ (Phật giáo) manas (tâm trí)
(Buddhism) manas (the mind)
✪ sâu thẳm nhất của trái tim một người
the innermost depths of one's heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心根
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
根›