quān

Từ hán việt: 【khuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyên). Ý nghĩa là: cung nỏ; cung tên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cung nỏ; cung tên

弩弓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弮

Hình ảnh minh họa cho từ 弮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQN (火手弓)
    • Bảng mã:U+5F2E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp