弄走 nòng zǒu

Từ hán việt: 【lộng tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弄走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộng tẩu). Ý nghĩa là: (coll.) để đưa (sth) đi, để thoát khỏi, tẩu. Ví dụ : - Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弄走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弄走 khi là Động từ

(coll.) để đưa (sth) đi

(coll.) to take (sth) away

để thoát khỏi

to get rid of

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme 她们 tāmen nòng zǒu a

    - Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?

tẩu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄走

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 外婆 wàipó 昨天 zuótiān zǒu le

    - Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • - 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 拾掇 shíduō 一下 yīxià jiù zǒu le zhè 不是 búshì 糊弄 hùnòng ma

    - anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

  • - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • - 怎么 zěnme 她们 tāmen nòng zǒu a

    - Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弄走

Hình ảnh minh họa cho từ 弄走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao