Đọc nhanh: 弄走 (lộng tẩu). Ý nghĩa là: (coll.) để đưa (sth) đi, để thoát khỏi, tẩu. Ví dụ : - 我怎么把她们弄走啊 Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?
Ý nghĩa của 弄走 khi là Động từ
✪ (coll.) để đưa (sth) đi
(coll.) to take (sth) away
✪ để thoát khỏi
to get rid of
- 我 怎么 把 她们 弄 走 啊
- Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?
✪ tẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄走
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 我 怎么 把 她们 弄 走 啊
- Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
走›