Đọc nhanh: 弄伤 (lộng thương). Ý nghĩa là: làm thâm tín, làm tổn thương (một cái gì đó). Ví dụ : - 可别弄伤了拍卖品 Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.. - 我可不想把后背弄伤 Tôi không muốn bị thương ở lưng.
Ý nghĩa của 弄伤 khi là Động từ
✪ làm thâm tín
to bruise
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
✪ làm tổn thương (một cái gì đó)
to hurt (something)
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄伤
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
弄›