建成 jiànchéng

Từ hán việt: 【kiến thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "建成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; xây dựng xong. Ví dụ : - 。 Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.. - ? Roma được xây dựng vào thời điểm nào?

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 建成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 建成 khi là Động từ

hoàn thành; xây dựng xong

建设完成

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 古塔 gǔtǎ 建成 jiànchéng 一千多年 yīqiānduōnián le

    - Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.

  • - 罗马 luómǎ shì 什么 shénme 时候 shíhou 建成 jiànchéng de

    - Roma được xây dựng vào thời điểm nào?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建成

建成于 + Thời gian

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò qiáo 建成 jiànchéng 2001 nián

    - Cây cầu này được hoàn thành vào năm 2001.

  • - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào 建成 jiànchéng 1985 nián

    - Trường học này được hoàn thành vào năm 1985.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建成

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 这座 zhèzuò 古塔 gǔtǎ 建成 jiànchéng 一千多年 yīqiānduōnián le

    - Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.

  • - xīn 码头 mǎtóu 建成 jiànchéng le

    - Bến đò mới đã được xây dựng.

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 建成 jiànchéng 2001 nián

    - Cây cầu này được hoàn thành vào năm 2001.

  • - 新建 xīnjiàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.

  • - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • - 工厂 gōngchǎng 建成 jiànchéng 不久 bùjiǔ 正式 zhèngshì 投产 tóuchǎn

    - nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất

  • - zhè 座楼 zuòlóu 刚刚 gānggang 建成 jiànchéng

    - Tòa nhà này vừa được xây dựng xong.

  • - 看成 kànchéng shì 师傅 shīfu de 建设性 jiànshèxìng 建议 jiànyì

    - Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.

  • - 楼阁 lóugé 建成 jiànchéng hòu 观瞻 guānzhān zhě 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.

  • - 北京 běijīng 鸟巢 niǎocháo 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 一个 yígè 举世闻名 jǔshìwénmíng de 建筑 jiànzhù

    - "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.

  • - hǎo 成绩 chéngjì 建立 jiànlì zài 努力 nǔlì de 基础 jīchǔ shàng

    - Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.

  • - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào 建成 jiànchéng 1985 nián

    - Trường học này được hoàn thành vào năm 1985.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 费时 fèishí 一年 yīnián cái 建成 jiànchéng

    - toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.

  • - 罗马 luómǎ shì 什么 shénme 时候 shíhou 建成 jiànchéng de

    - Roma được xây dựng vào thời điểm nào?

  • - 许多 xǔduō de 老房子 lǎofángzi 改建 gǎijiàn chéng 单元房 dānyuánfáng

    - Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.

  • - 工农联盟 gōngnóngliánméng shì 我们 wǒmen 建成 jiànchéng 社会主义 shèhuìzhǔyì de 基石 jīshí

    - liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建成

Hình ảnh minh họa cho từ 建成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao