Đọc nhanh: 廉江 (liêm giang). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Lệ Giang ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông.
✪ Thành phố cấp quận Lệ Giang ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông
Lianjiang county level city in Zhanjiang 湛江 [Zhàn jiāng], Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉江
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 赣江 流经 江西
- Sông Cán Giang chảy qua Giang Tây.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
江›