Đọc nhanh: 庆生 (khánh sinh). Ý nghĩa là: tổ chức sinh nhật.
Ý nghĩa của 庆生 khi là Động từ
✪ tổ chức sinh nhật
to celebrate a birthday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 我们 点 蜡烛 庆祝 生日
- Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.
- 我们 在 餐馆 庆祝 生日
- Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.
- 公司 发生 喜庆 之 事
- Công ty có chuyện mừng.
- 大家 庆祝 他 的 生日
- Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 朋友 们 共 庆生日
- Bạn bè cùng chung vui sinh nhật.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 我们 一起 庆祝 他 的 生日
- Chúng ta cùng chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庆›
生›