Hán tự: 币
Đọc nhanh: 币 (tệ). Ý nghĩa là: đồng tiền; tiền; tệ. Ví dụ : - 币能购买商品。 Tiền có thể mua hàng hóa.. - 货币有多种形式。 Tiền tệ có nhiều hình thức.. - 这种币很值钱。 Loại tiền này rất có giá trị.
Ý nghĩa của 币 khi là Danh từ
✪ đồng tiền; tiền; tệ
钱,货币,交换各种商品的媒介
- 币能 购买 商品
- Tiền có thể mua hàng hóa.
- 货币 有 多种形式
- Tiền tệ có nhiều hình thức.
- 这种 币 很 值钱
- Loại tiền này rất có giá trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 币
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 1 圆 人民币
- 1 đồng nhân dân tệ.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
- 各种 面额 的 人民币
- các loại tiền của đồng nhân dân tệ.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 港币 汇率 很 高
- Tỷ giá đô la Hồng Kông rất cao.
- 我 有 一枚 硬币
- Tôi có một đồng tiền xu.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 我用 硬币 买 了 水
- Tôi dùng tiền xu để mua nước.
- 我 有 一枚 圆 的 硬币
- Tôi có một đồng xu.
- 我 看到 地上 有个 硬币
- Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.
- 桌上 放着 一些 圆 硬币
- Trên bàn có một vài đồng xu.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm币›