Từ hán việt: 【táp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táp). Ý nghĩa là: vòng, vây quanh; bao quanh, đầy; khắp. Ví dụ : - 。 Đội ngũ đi quanh sân một vòng.. - 沿。 Anh ấy chạy một vòng quanh hồ.. - 广。 Đám đông vây quanh quảng trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vòng

同“匝”

Ví dụ:
  • - 队伍 duìwǔ 绕场 ràochǎng

    - Đội ngũ đi quanh sân một vòng.

  • - 沿湖 yánhú pǎo

    - Anh ấy chạy một vòng quanh hồ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

vây quanh; bao quanh

环绕,满

Ví dụ:
  • - 人群 rénqún mǎn le 广场 guǎngchǎng

    - Đám đông vây quanh quảng trường.

  • - 绿树 lǜshù rào zhe 湖泊 húpō

    - Cây xanh bao quanh hồ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đầy; khắp

完满; 相当于“满”

Ví dụ:
  • - 花香 huāxiāng mǎn le 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa đầy khắp sân vườn.

  • - 阳光 yángguāng mǎn le 草原 cǎoyuán

    - Ánh nắng đầy khắp đồng cỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花香 huāxiāng mǎn le 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa đầy khắp sân vườn.

  • - 沿湖 yánhú pǎo

    - Anh ấy chạy một vòng quanh hồ.

  • - 队伍 duìwǔ 绕场 ràochǎng

    - Đội ngũ đi quanh sân một vòng.

  • - 绿树 lǜshù rào zhe 湖泊 húpō

    - Cây xanh bao quanh hồ.

  • - 阳光 yángguāng mǎn le 草原 cǎoyuán

    - Ánh nắng đầy khắp đồng cỏ.

  • - 人群 rénqún mǎn le 广场 guǎngchǎng

    - Đám đông vây quanh quảng trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帀

Hình ảnh minh họa cho từ 帀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp , Tạp
    • Nét bút:一丨フ丨
    • Thương hiệt:MLB (一中月)
    • Bảng mã:U+5E00
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp