zhī

Từ hán việt: 【chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: chi; như "chi (bình rượu ngày xưa)" Tục dùng như chữ chi ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chi; như "chi (bình rượu ngày xưa)" Tục dùng như chữ chi 卮.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巵

Hình ảnh minh họa cho từ 巵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノノ一フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HMAU (竹一日山)
    • Bảng mã:U+5DF5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp