liè

Từ hán việt: 【liệp.lạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệp.lạt). Ý nghĩa là: liệp; như "liệp (tấm đan bằng tre lá)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

liệp; như "liệp (tấm đan bằng tre lá)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巤

Hình ảnh minh họa cho từ 巤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+12 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVWKV (女女田大女)
    • Bảng mã:U+5DE4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp