huán

Từ hán việt: 【hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn). Ý nghĩa là: khu vực rộng; khu vực lớn. Ví dụ : - hoàn vũ; dưới vòm trời. - trong nước.. - nhân gian

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khu vực rộng; khu vực lớn

广大的地域

Ví dụ:
  • - 寰宇 huányǔ

    - hoàn vũ; dưới vòm trời

  • - 寰海 huánhǎi

    - trong nước.

  • - rén huán

    - nhân gian

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 寰海 huánhǎi

    - trong nước.

  • - 惨绝人寰 cǎnjuérénhuán

    - cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trên đời

  • - rén huán

    - nhân gian

  • - 声振寰宇 shēngzhènhuányǔ

    - nổi danh thiên hạ

  • - 寰宇 huányǔ

    - hoàn vũ; dưới vòm trời

  • - 寰宇 huányǔ 之间 zhījiān 我们 wǒmen dōu shì 一家人 yījiārén

    - Trong thế giới rộng lớn, chúng ta đều là người một nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寰

Hình ảnh minh họa cho từ 寰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLV (十田中女)
    • Bảng mã:U+5BF0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình