Đọc nhanh: 家禽 (gia cầm). Ý nghĩa là: gia cầm; gà vịt ngang ngỗng; gà qué; gà vịt ngan ngỗng. Ví dụ : - 李的双臂上都有被家禽感染的痕迹 Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.. - 牲畜家禽。 súc vật gia cầm.
Ý nghĩa của 家禽 khi là Danh từ
✪ gia cầm; gà vịt ngang ngỗng; gà qué; gà vịt ngan ngỗng
人类为了经济或其他目的而驯养的鸟类,如鸡、鸭、鹅等
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 牲畜 家禽
- súc vật gia cầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家禽
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 牲畜 家禽
- súc vật gia cầm.
- 她 擅长 畜养 各种 家禽
- Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.
- 这种 家禽 很 容易 照顾
- Loại gia cầm này dễ chăm sóc.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家禽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家禽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
禽›