Đọc nhanh: 宫墙 (cung tường). Ý nghĩa là: Tường của cung thất. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Vãn lai phong khởi hoa như tuyết; Phi nhập cung tường bất kiến nhân 晚來風起花如雪; 飛入宮牆不見人 (Dương liễu chi từ 楊柳枝詞) Chiều về gió nổi hoa như tuyết; Bay vào tường cung thất không thấy người. Nhà thầy học; văn miếu. § Do câu nói của Tử Cống trong Luận Ngữ. Thúc tôn Vũ Thúc nói với các quan đại phu ở triều: Ông Tử Cống tài giỏi hơn ông Trọng Ni. Tử Cống nói: Thí chi cung tường: Tứ chi tường dã cập kiên; khuy kiến ốc gia chi hảo; phu tử chi tường sổ nhận; bất đắc kì môn nhi nhập; bất kiến tông miếu chi mĩ; bách quan chi phú 譬之宮牆: 賜之牆也及肩; 窺見屋家之好; 夫子之牆數仞; 不得其門而入; 不見宗廟之美; 百官之富 (Tử Trương 子張) Lấy bức tường cung thất làm thí dụ. Bức tường của Tứ tôi cao tới vai; nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà. Bức tường của thầy tôi cao mấy nhận; nếu không cửa mà vào thì không thấy được những cái đẹp trong tông miếu và sự kiến trúc các điện phong phú ra sao..
Ý nghĩa của 宫墙 khi là Danh từ
✪ Tường của cung thất. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Vãn lai phong khởi hoa như tuyết; Phi nhập cung tường bất kiến nhân 晚來風起花如雪; 飛入宮牆不見人 (Dương liễu chi từ 楊柳枝詞) Chiều về gió nổi hoa như tuyết; Bay vào tường cung thất không thấy người. Nhà thầy học; văn miếu. § Do câu nói của Tử Cống trong Luận Ngữ. Thúc tôn Vũ Thúc nói với các quan đại phu ở triều: Ông Tử Cống tài giỏi hơn ông Trọng Ni. Tử Cống nói: Thí chi cung tường: Tứ chi tường dã cập kiên; khuy kiến ốc gia chi hảo; phu tử chi tường sổ nhận; bất đắc kì môn nhi nhập; bất kiến tông miếu chi mĩ; bách quan chi phú 譬之宮牆: 賜之牆也及肩; 窺見屋家之好; 夫子之牆數仞; 不得其門而入; 不見宗廟之美; 百官之富 (Tử Trương 子張) Lấy bức tường cung thất làm thí dụ. Bức tường của Tứ tôi cao tới vai; nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà. Bức tường của thầy tôi cao mấy nhận; nếu không cửa mà vào thì không thấy được những cái đẹp trong tông miếu và sự kiến trúc các điện phong phú ra sao.
宫室的围墙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫墙
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 宫颈癌
- ung thư cổ tử cung
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宫墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
宫›