Đọc nhanh: 宜君 (nghi quân). Ý nghĩa là: Quận Yijun ở Tongchuan 銅川 | 铜川 , Thiểm Tây.
✪ Quận Yijun ở Tongchuan 銅川 | 铜川 , Thiểm Tây
Yijun County in Tongchuan 銅川|铜川 [Tóng chuān], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜君
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 宜居城市
- Thành phố đáng sống.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宜君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宜君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
宜›