Đọc nhanh: 地史 (địa sử). Ý nghĩa là: lịch sử trái đất, lịch sử địa chất.
Ý nghĩa của 地史 khi là Danh từ
✪ lịch sử trái đất
earth history
✪ lịch sử địa chất
geological history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地史
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 燕地 的 历史悠久
- Hà Bắc có lịch sử lâu đời.
- 虞国 在历史上 有 重要 地位
- Nước Ngu có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 县志 记载 了 当地 的 历史
- Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
地›