Đọc nhanh: 地分 (địa phận). Ý nghĩa là: Đất quân đội trú đóng.Đất được phong cho; lĩnh địa. ◇Bắc sử 北史: Tù soái giai hữu địa phận; bất tương thống nhiếp 酋帥皆有地分; 不相統攝 (Đãng Xương truyện 宕昌傳) Các thủ lĩnh bộ lạc đều có đất phong cho; không phải lấn ép lẫn nhau. Khu vực; phần đất.Địa vị. ◇Chiêu Liên 昭槤: Địa phận kí cao; trác nhiên tự lập 地分既高; 卓然自立 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄; Vương Thuật Am thư 王述庵書) Địa vị cao xa; xuất chúng độc lập. Tình huống; bước đường. ◇Vô danh thị 無名氏: Nha! Ngã trực nhai đáo giá địa phận; tại dã điếm hoang thôn; bị tật bệnh triền thân; cử mục dã na vô thân 呀! 我直捱到這地分; 在野店荒村; 被疾病纏身; 舉目也那無親 (Đống Tô Tần 凍蘇秦; Đệ tứ chiết) Ôi! Ta lâm vào bước đường này; ở làng quán hoang dã; bị bệnh tật rầy rà; ngước mắt cũng chẳng có ai thân thuộc.. Ví dụ : - 正确地分析事物的历史和现状,才有可能推断它的发展变化。 phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.. - 精确地分析。 phân tích chính xác.. - 深入地分析。 phân tích thấu đáo.
Ý nghĩa của 地分 khi là Danh từ
✪ Đất quân đội trú đóng.Đất được phong cho; lĩnh địa. ◇Bắc sử 北史: Tù soái giai hữu địa phận; bất tương thống nhiếp 酋帥皆有地分; 不相統攝 (Đãng Xương truyện 宕昌傳) Các thủ lĩnh bộ lạc đều có đất phong cho; không phải lấn ép lẫn nhau. Khu vực; phần đất.Địa vị. ◇Chiêu Liên 昭槤: Địa phận kí cao; trác nhiên tự lập 地分既高; 卓然自立 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄; Vương Thuật Am thư 王述庵書) Địa vị cao xa; xuất chúng độc lập. Tình huống; bước đường. ◇Vô danh thị 無名氏: Nha! Ngã trực nhai đáo giá địa phận; tại dã điếm hoang thôn; bị tật bệnh triền thân; cử mục dã na vô thân 呀! 我直捱到這地分; 在野店荒村; 被疾病纏身; 舉目也那無親 (Đống Tô Tần 凍蘇秦; Đệ tứ chiết) Ôi! Ta lâm vào bước đường này; ở làng quán hoang dã; bị bệnh tật rầy rà; ngước mắt cũng chẳng có ai thân thuộc.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 精确 地 分析
- phân tích chính xác.
- 深入 地 分析
- phân tích thấu đáo.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地分
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 我们 般 愉快 地 分享 故事
- Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
地›