Đọc nhanh: 地书 (địa thư). Ý nghĩa là: viết trên mặt đất bằng bút lông lớn nhúng vào nước.
Ý nghĩa của 地书 khi là Danh từ
✪ viết trên mặt đất bằng bút lông lớn nhúng vào nước
writing on the ground with a large brush dipped in water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地书
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 她 静静地 读书
- Cô ấy lặng lẽ đọc sách.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 她 特地去 买 了 这 本书
- Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.
- 她 仔细 地 研究 这 本书
- Cô ấy nghiên cứu tỉ mỉ cuốn sách này.
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
地›