Đọc nhanh: 土官 (thổ quan). Ý nghĩa là: Viên chức người địa phương, được giao cai trị ngay địa phương của mình. Đoạn trường tân thanh : » Ép tình mới gán cho người thổ quan «..
Ý nghĩa của 土官 khi là Danh từ
✪ Viên chức người địa phương, được giao cai trị ngay địa phương của mình. Đoạn trường tân thanh : » Ép tình mới gán cho người thổ quan «.
地方政府官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土官
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
官›