土坯 tǔpī

Từ hán việt: 【thổ bôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "土坯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ bôi). Ý nghĩa là: gạch mộc; gạch sống; gạch vuông (phơi nắng không nung). Ví dụ : - ? em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 土坯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 土坯 khi là Danh từ

gạch mộc; gạch sống; gạch vuông (phơi nắng không nung)

把粘土放在模型里制成的方形土块,可以用来盘灶、盘炕、砌墙

Ví dụ:
  • - tuō 这么 zhème duō 土坯 tǔpī 干什么 gànshénme ne

    - em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土坯

  • - 坯布 pībù

    - vải mộc (vải chưa in hoa).

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 打坯 dǎpī

    - đóng phôi.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 那儿 nàér 有个 yǒugè 土墩 tǔdūn ér

    - Ở đó có một gò đất.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè xiǎo 土墩 tǔdūn

    - Bên đường có một gò đất nhỏ.

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 留恋 liúliàn 故土 gùtǔ

    - không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.

  • - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 爱弄 àinòng 沙土 shātǔ

    - trẻ con thích nghịch cát.

  • - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • - 故土难离 gùtǔnánlí

    - cố hương khó xa; khó xa quê nhà.

  • - 热爱 rèài 自己 zìjǐ de 邦土 bāngtǔ

    - Tôi yêu đất nước của mình.

  • - tuō 这么 zhème duō 土坯 tǔpī 干什么 gànshénme ne

    - em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土坯

Hình ảnh minh họa cho từ 土坯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土坯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bôi , Khôi , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMFM (土一火一)
    • Bảng mã:U+576F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình