Đọc nhanh: 四生 (tứ sinh). Ý nghĩa là: Bốn cách sinh của sáu loài hữu tình (lục đạo): (1) Sinh con (thai sanh 胎 生): loài người; loài có vú; (2) Sinh trứng (noãn sinh 卵 生): chim; bò sát; (3) Sinh nơi ẩm ướt (thấp sanh 濕 生): côn trùng; (4) Hóa sanh 化 生: không do mẹ sinh; do nghiệp lực (karma) sinh (thiên giới; địa ngục; loài sinh trong một thế giới vừa hình thành)..
Ý nghĩa của 四生 khi là Danh từ
✪ Bốn cách sinh của sáu loài hữu tình (lục đạo): (1) Sinh con (thai sanh 胎 生): loài người; loài có vú; (2) Sinh trứng (noãn sinh 卵 生): chim; bò sát; (3) Sinh nơi ẩm ướt (thấp sanh 濕 生): côn trùng; (4) Hóa sanh 化 生: không do mẹ sinh; do nghiệp lực (karma) sinh (thiên giới; địa ngục; loài sinh trong một thế giới vừa hình thành).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四生
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 四种 种子 都 能 生长
- Bốn loại hạt giống đều có thể phát triển.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 四 先生 来 了
- Ông Tứ đến rồi.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 鸟儿 为生 四处 觅食
- Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
生›