Từ hán việt: 【khốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốc). Ý nghĩa là: Cốc (tên của một ông vua thời thượng cổ trong truyền thuyết Trung Quốc); cốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Cốc (tên của một ông vua thời thượng cổ trong truyền thuyết Trung Quốc); cốc

传说中的上古帝王名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喾

Hình ảnh minh họa cho từ 喾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丶丶ノ丶フノ一丨一丨フ一
    • Thương hiệt:FBHGR (火月竹土口)
    • Bảng mã:U+55BE
    • Tần suất sử dụng:Thấp