Đọc nhanh: 商业秘密 (thương nghiệp bí mật). Ý nghĩa là: bí mật thương mại. Ví dụ : - "甲方的商业秘密“具有本协议第十二条所述的含义。 ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Ý nghĩa của 商业秘密 khi là Danh từ
✪ bí mật thương mại
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业秘密
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 那 是 秘密 基地
- Đó là căn cứ bí mật.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 奥域 里 充满 了 秘密
- Trong vùng sâu thẳm chứa đầy bí mật.
- 我们 在 奥 阼 找到 了 一个 秘密 房间
- Chúng tôi đã tìm thấy một căn phòng bí mật ở góc tây nam.
- 秘密 处决
- bí mật đem hành hình.
- 秘密 被 泄 了
- Bí mật đã được tiết lộ.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商业秘密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商业秘密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
商›
密›
秘›