lài

Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: chứ; hả; ư; thì sao (dùng ở đằng sau câu nghi vấn, tương đương với ""), nhỉ (tương đương với ""), thế nào; như thế nào (tương đương với''''). Ví dụ : - ? anh đánh chiêng để làm cái gì hả?. - ?? người ư ? sao tìm không thấy?. - ? mọi người đều có cả rồi, còn tôi thì sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

chứ; hả; ư; thì sao (dùng ở đằng sau câu nghi vấn, tương đương với "呢")

(助词) 用在疑问句 (特指问、正反问) 的末尾,相当于''呢''

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ de 干什么 gànshénme lài

    - anh đánh chiêng để làm cái gì hả?

  • - rén lài 怎么 zěnme zhǎo 不到 búdào le

    - người ư ? sao tìm không thấy?

  • - 你们 nǐmen dōu yǒu le lài

    - mọi người đều có cả rồi, còn tôi thì sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhỉ (tương đương với "啦")

相当于''啦''

Ví dụ:
  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

thế nào; như thế nào (tương đương với''来着'')

相当于''来着''

Ví dụ:
  • - niáng shì 怎么 zěnme 嘱咐 zhǔfù lài 怎么 zěnme dōu wàng le

    - mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • - rén lài 怎么 zěnme zhǎo 不到 búdào le

    - người ư ? sao tìm không thấy?

  • - 你们 nǐmen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ de 干什么 gànshénme lài

    - anh đánh chiêng để làm cái gì hả?

  • - niáng shì 怎么 zěnme 嘱咐 zhǔfù lài 怎么 zěnme dōu wàng le

    - mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?

  • - 你们 nǐmen dōu yǒu le lài

    - mọi người đều có cả rồi, còn tôi thì sao?

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唻

Hình ảnh minh họa cho từ 唻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ