Hán tự: 唻
Đọc nhanh: 唻 (_). Ý nghĩa là: chứ; hả; ư; thì sao (dùng ở đằng sau câu nghi vấn, tương đương với "呢"), nhỉ (tương đương với "啦"), thế nào; như thế nào (tương đương với''来着''). Ví dụ : - 你们敲锣打鼓的干什么唻? anh đánh chiêng để làm cái gì hả?. - 人唻?怎么找不到了? người ư ? sao tìm không thấy?. - 你们都有了,我唻? mọi người đều có cả rồi, còn tôi thì sao?
Ý nghĩa của 唻 khi là Từ điển
✪ chứ; hả; ư; thì sao (dùng ở đằng sau câu nghi vấn, tương đương với "呢")
(助词) 用在疑问句 (特指问、正反问) 的末尾,相当于''呢''
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 人 唻 怎么 找 不到 了
- người ư ? sao tìm không thấy?
- 你们 都 有 了 , 我 唻
- mọi người đều có cả rồi, còn tôi thì sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhỉ (tương đương với "啦")
相当于''啦''
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
✪ thế nào; như thế nào (tương đương với''来着'')
相当于''来着''
- 娘 是 怎么 嘱咐 你 唻 , 怎么 都 忘 了
- mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唻
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 人 唻 怎么 找 不到 了
- người ư ? sao tìm không thấy?
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 娘 是 怎么 嘱咐 你 唻 , 怎么 都 忘 了
- mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?
- 你们 都 有 了 , 我 唻
- mọi người đều có cả rồi, còn tôi thì sao?
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm