唯读 wéi dú

Từ hán việt: 【duy độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唯读" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy độc). Ý nghĩa là: chỉ đọc (máy tính).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唯读 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唯读 khi là Danh từ

chỉ đọc (máy tính)

read-only (computing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯读

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 托尔斯泰 tuōěrsītài ma

    - Bạn có đọc Tolstoy không?

  • - xiǎng 哈佛 hāfó

    - Tôi muốn đến Harvard.

  • - 每天 měitiān 佛经 fójīng

    - Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.

  • - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 儿童读物 értóngdúwù

    - sách báo nhi đồng

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - qǐng zài 一遍 yībiàn

    - Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - ài wéi ài

    - Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.

  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 罗兰 luólán 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - La Lan thích đọc sách.

  • - 素朴 sùpiáo 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.

  • - zài 老师 lǎoshī de 影响 yǐngxiǎng xià ài 读书 dúshū le

    - Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唯读

Hình ảnh minh họa cho từ 唯读

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao